
Tìm kiếm
In the same vein


in the same vein
01
theo cách tương tự, trong cùng một mạch
in a similar or related manner
Example
The author 's latest book explores themes of love, loss, and redemption, in the same vein as her previous works.
Cuốn sách mới nhất của tác giả khám phá các chủ đề về tình yêu, sự mất mát và sự chuộc lỗi, theo cách tương tự như các tác phẩm trước đây của cô.
The artist's new collection of paintings explores abstract forms and vibrant colors, in a similar vein to her earlier works.
Bộ sưu tập tranh mới của nghệ sĩ khám phá các hình thức trừu tượng và màu sắc rực rỡ, theo cách tương tự với các tác phẩm trước đây của cô.