Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
in the same vein
/ɪnðə sˈeɪm vˈeɪn/
/ɪnðə sˈeɪm vˈeɪn/
in the same vein
01
theo cùng một hướng, một cách tương tự
in a similar or related manner
Các ví dụ
The author 's latest book explores themes of love, loss, and redemption, in the same vein as her previous works.
Cuốn sách mới nhất của tác giả khám phá các chủ đề tình yêu, mất mát và sự cứu chuộc, theo cùng một hướng như các tác phẩm trước đây của cô.
The artist's new collection of paintings explores abstract forms and vibrant colors, in a similar vein to her earlier works.
Bộ sưu tập tranh mới của nghệ sĩ khám phá các hình thức trừu tượng và màu sắc rực rỡ, theo cùng một hướng với các tác phẩm trước đây của cô.



























