Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Atomic chess
01
cờ vua nguyên tử, trò chơi cờ vua nguyên tử
a chess variant where capturing a piece causes an "explosion," removing the capturing piece and all adjacent pieces from the board
Các ví dụ
I lost my bishop in atomic chess because I moved it too close to the opponent's knight, and it exploded after they captured it.
Tôi đã mất quân tượng của mình trong cờ vua nguyên tử vì tôi di chuyển nó quá gần với quân mã của đối thủ, và nó đã nổ sau khi họ bắt được nó.
Atomic chess is a fun but tricky variant because it forces you to plan your moves more carefully to avoid self-destructive explosions.
Cờ vua nguyên tử là một biến thể thú vị nhưng khó vì nó buộc bạn phải lên kế hoạch cho các nước đi cẩn thận hơn để tránh những vụ nổ tự hủy.



























