Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Ad targeting
01
nhắm mục tiêu quảng cáo, định hướng quảng cáo
the process of selecting a specific audience for an advertising campaign based on various criteria
Các ví dụ
The company used ad targeting to reach young adults interested in fitness products.
Công ty đã sử dụng nhắm mục tiêu quảng cáo để tiếp cận những người trẻ tuổi quan tâm đến các sản phẩm thể dục.
By using ad targeting, the brand was able to show personalized ads to people in their local area.
Bằng cách sử dụng nhắm mục tiêu quảng cáo, thương hiệu đã có thể hiển thị quảng cáo cá nhân hóa cho mọi người trong khu vực địa phương của họ.



























