Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
targeted advertising
/tˈɑːɹɡɪɾᵻd ˈædvɚtˌaɪzɪŋ/
/tˈɑːɡɪtɪd ˈadvətˌaɪzɪŋ/
Targeted advertising
01
quảng cáo nhắm mục tiêu, quảng cáo được cá nhân hóa
a form of online advertising that uses data analysis to deliver promotional messages to a specific audience
Các ví dụ
The store used targeted advertising to show their sale ads to people who had previously bought similar items.
Cửa hàng đã sử dụng quảng cáo nhắm mục tiêu để hiển thị quảng cáo bán hàng của họ cho những người trước đây đã mua các mặt hàng tương tự.
Targeted advertising on social media helped the company reach customers interested in fitness products.
Quảng cáo nhắm mục tiêu trên mạng xã hội đã giúp công ty tiếp cận khách hàng quan tâm đến các sản phẩm thể dục.



























