Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Target audience
01
đối tượng mục tiêu, khán giả mục tiêu
a specific group of people that a product, service, or message is aimed at or intended for
Các ví dụ
The advertising campaign was designed with a young adult target audience in mind.
Chiến dịch quảng cáo được thiết kế với đối tượng mục tiêu là người trưởng thành trẻ tuổi.
The target audience for this product includes tech-savvy professionals and entrepreneurs.
Đối tượng mục tiêu của sản phẩm này bao gồm các chuyên gia am hiểu công nghệ và doanh nhân.



























