Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Copy boy
01
cậu bé sao chép, trợ lý biên tập
an entry-level position in a newsroom or publishing setting that involves assisting with various tasks to support the editorial staff
Các ví dụ
The copy boy quickly ran to the newsroom to deliver the editor's notes.
Nhân viên chạy việc vặt nhanh chóng chạy đến phòng tin tức để giao ghi chú của biên tập viên.
She started as a copy boy before working her way up to a reporter position.
Cô ấy bắt đầu với vai trò cậu bé sao chép trước khi thăng tiến lên vị trí phóng viên.



























