copy boy
Pronunciation
/kˈɑːpi bˈɔɪ/
British pronunciation
/kˈɒpɪ bˈɔɪ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "copy boy"trong tiếng Anh

Copy boy
01

cậu bé sao chép, trợ lý biên tập

an entry-level position in a newsroom or publishing setting that involves assisting with various tasks to support the editorial staff
example
Các ví dụ
The copy boy quickly ran to the newsroom to deliver the editor's notes.
Nhân viên chạy việc vặt nhanh chóng chạy đến phòng tin tức để giao ghi chú của biên tập viên.
She started as a copy boy before working her way up to a reporter position.
Cô ấy bắt đầu với vai trò cậu bé sao chép trước khi thăng tiến lên vị trí phóng viên.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store