Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
News hole
01
khoảng trống tin tức, lỗ hổng tin tức
the available space or capacity within a media outlet, such as a newspaper or broadcast program, for the inclusion of news content
Các ví dụ
The news hole for the magazine was smaller this month, so only the most critical stories made it in.
Khoảng trống tin tức cho tạp chí nhỏ hơn trong tháng này, vì vậy chỉ những câu chuyện quan trọng nhất mới được đưa vào.
The editor struggled to fill the news hole with enough relevant stories before the deadline.
Biên tập viên đã vật lộn để lấp đầy lỗ hổng tin tức với đủ các câu chuyện liên quan trước thời hạn.



























