Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Short suit
01
chất ngắn, chất yếu
a suit in which a player holds a small number of cards, typically fewer than three, which can be a disadvantage in playing and winning tricks in that suit
Các ví dụ
She played her short suit early in the hand to force the opponents to waste their high cards.
Cô ấy chơi bộ ngắn sớm trong ván bài để buộc đối thủ lãng phí những lá bài cao của họ.
In bridge, a short suit is usually a sign that you may need to rely on your partner to cover that suit.
Trong bridge, một bộ ngắn thường là dấu hiệu cho thấy bạn có thể cần dựa vào đối tác của mình để bao phủ bộ đó.



























