Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Box level
01
mức hộp, mức thợ mộc
a long level with multiple vials used for measuring horizontal, vertical, and 45-degree angles, providing accurate leveling over larger surfaces
Các ví dụ
The carpenter used the box level to make sure the wall was perfectly straight.
Người thợ mộc đã sử dụng ống bọt nước để đảm bảo bức tường được thẳng hoàn hảo.
He placed the box level on the table to verify that it was level before setting up the equipment.
Anh ấy đặt mức hộp bằng phẳng trên bàn để xác minh rằng nó đã bằng phẳng trước khi thiết lập thiết bị.



























