Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
construction foreman
/kənstɹˈʌkʃən fˈɔːɹmən/
/kənstɹˈʌkʃən fˈɔːmən/
Construction foreman
01
quản đốc xây dựng, giám sát công trường
a site supervisor who manages daily construction activities and coordinates the workforce
Các ví dụ
The construction foreman assigned tasks to the crew at the start of the day.
Quản đốc xây dựng phân công nhiệm vụ cho đội vào đầu ngày.
During the meeting, the construction foreman discussed safety measures with the team.
Trong cuộc họp, đốc công xây dựng đã thảo luận về các biện pháp an toàn với nhóm.



























