Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Steam mop
01
cây lau nhà hơi nước, giẻ lau hơi nước
a mop that utilizes steam to sanitize and clean hard flooring surfaces, such as tile, laminate, or hardwood, by loosening dirt and grime
Các ví dụ
She used the steam mop to clean the kitchen floor without using any chemicals.
Cô ấy đã sử dụng cây lau nhà hơi nước để làm sạch sàn nhà bếp mà không cần sử dụng bất kỳ hóa chất nào.
I love how quickly the steam mop dries the floor after cleaning.
Tôi thích cách mà cây lau nhà hơi nước làm khô sàn nhanh chóng sau khi lau.



























