Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
folding stool
/fˈoʊldɪŋ stˈuːl/
/fˈəʊldɪŋ stˈuːl/
Folding stool
01
ghế xếp, ghế gấp
a portable seat made with a collapsible frame that can be easily stored or transported
Các ví dụ
I always keep a folding stool in the garage for when I need to reach something high.
Tôi luôn giữ một ghế xếp trong nhà để xe khi cần với tới thứ gì đó trên cao.
The folding stool was perfect for the camping trip, as it was easy to carry and set up.
Ghế xếp là hoàn hảo cho chuyến đi cắm trại, vì nó dễ dàng mang theo và dựng lên.



























