Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Skeleton service
01
dịch vụ tối thiểu
the service that is available only at certain times or under certain conditions
Các ví dụ
Due to staffing shortages, the DMV has been offering only a skeleton service, with long wait times and limited availability.
Do thiếu nhân viên, DMV chỉ cung cấp dịch vụ tối thiểu, với thời gian chờ đợi dài và sự sẵn có hạn chế.
During the pandemic, the library is only providing a skeleton service, with limited hours and reduced capacity.
Trong đại dịch, thư viện chỉ cung cấp dịch vụ tối thiểu, với giờ hoạt động hạn chế và giảm công suất.



























