Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
that did it
/tˈiːθˈæt dˈɪd ɪt/
/tˈiːθˈat dˈɪd ɪt/
that did it
01
đó là giọt nước tràn ly, thế là đủ rồi
used to express that a certain action or event has caused a situation to become intolerable or reach a critical point
Dialect
American
Các ví dụ
After a long day at work, Tom was looking forward to relaxing at home, but when he found out his roommate had eaten all the food in the fridge, he said " that did it " and decided to move out.
Sau một ngày dài làm việc, Tom mong được thư giãn ở nhà, nhưng khi phát hiện ra bạn cùng phòng đã ăn hết thức ăn trong tủ lạnh, anh ấy nói "đó là giọt nước tràn ly" và quyết định chuyển đi.
After his boss gave him one too many assignments on Friday afternoon, John said " that did it " and decided to quit his job.
Sau khi sếp của anh ấy giao cho anh ấy quá nhiều nhiệm vụ vào chiều thứ Sáu, John nói "đó là giọt nước tràn ly" và quyết định nghỉ việc.



























