Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Hell-raiser
01
kẻ gây rối, người phá phách
a person who frequently engages in wild or reckless behavior, often in a way that is disruptive or damaging to themselves or others
Các ví dụ
As a teenager, he was known as a hell-raiser who constantly broke the rules.
Khi còn là thiếu niên, anh ấy được biết đến như một kẻ gây rối thường xuyên phá vỡ các quy tắc.
His reputation as a hell-raiser made him both admired and feared.
Danh tiếng là một kẻ gây rối khiến anh ta vừa được ngưỡng mộ vừa bị sợ hãi.



























