Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
stealth marketing
/stˈɛlθ mˈɑːɹkᵻɾɪŋ/
/stˈɛlθ mˈɑːkɪtɪŋ/
Stealth marketing
01
tiếp thị lén lút, tiếp thị ẩn
a strategy in which advertisers promote a product or service without consumers being aware that they are being marketed to
Các ví dụ
The company used stealth marketing to attract young customers.
Công ty đã sử dụng tiếp thị lén lút để thu hút khách hàng trẻ.
Stealth marketing often involves influencers promoting products subtly.
Tiếp thị tàng hình thường liên quan đến việc các người có ảnh hưởng quảng bá sản phẩm một cách tinh tế.



























