glass-clear
Pronunciation
/ɡlˈæsklˈɪɹ/
British pronunciation
/ɡlˈasklˈiə/

Định nghĩa và ý nghĩa của "glass-clear"trong tiếng Anh

glass-clear
01

trong suốt như thủy tinh, trong vắt

completely transparent, like a piece of glass
example
Các ví dụ
The lake was glass-clear and reflected the mountains.
Hồ nước trong suốt như thủy tinh và phản chiếu những ngọn núi.
The glass-clear windows let in plenty of sunlight.
Cửa sổ trong suốt như kính cho ánh sáng mặt trời chiếu vào nhiều.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store