walking holiday
Pronunciation
/wˈɔːkɪŋ hˈɑːlɪdˌeɪ/
British pronunciation
/wˈɔːkɪŋ hˈɒlɪdˌeɪ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "walking holiday"trong tiếng Anh

Walking holiday
01

kỳ nghỉ đi bộ, kỳ nghỉ leo núi

a type of vacation where the primary activity is walking or hiking, typically in nature
example
Các ví dụ
They planned a walking holiday through the scenic trails of the Lake District.
Họ đã lên kế hoạch cho một kỳ nghỉ đi bộ qua những con đường mòn đẹp như tranh vẽ của Hồ District.
On their walking holiday in the Alps, they enjoyed breathtaking mountain views every day.
Trong kỳ nghỉ đi bộ của họ ở dãy Alps, họ đã tận hưởng những cảnh núi non tuyệt đẹp mỗi ngày.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store