Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Company car
01
xe công ty, xe do công ty cung cấp
a car that is owned and provided by a company to its employees to use for work-related purposes
Các ví dụ
She was given a company car because she frequently visits clients in different cities.
Cô ấy được cấp một xe công ty vì thường xuyên đi thăm khách hàng ở các thành phố khác nhau.
The company car broke down on the highway, so he had to call for roadside assistance.
Xe công ty bị hỏng trên đường cao tốc, vì vậy anh ấy phải gọi cứu hộ đường bộ.



























