Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Happy camper
01
người cắm trại hạnh phúc, người hài lòng
a person who is very content or satisfied
Các ví dụ
After a long day of hiking, they sat by the campfire as happy campers, sharing stories and laughter.
Sau một ngày dài đi bộ đường dài, họ ngồi bên đống lửa trại như những người cắm trại hạnh phúc, chia sẻ những câu chuyện và tiếng cười.
Despite the rain, she remained a happy camper, singing and dancing at the music festival.
Mặc dù trời mưa, cô ấy vẫn là một người cắm trại hạnh phúc, hát và nhảy tại lễ hội âm nhạc.



























