Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
white Christmas
/wˈaɪt kɹˈɪsməs/
/wˈaɪt kɹˈɪsməs/
White Christmas
01
Giáng sinh trắng
a period of time in the Christmas eve when the snow has covered a huge portion of the ground
Các ví dụ
Growing up in a tropical climate, I always dreamed of experiencing a white Christmas with snowflakes falling gently from the sky.
Lớn lên trong khí hậu nhiệt đới, tôi luôn mơ ước được trải nghiệm một Giáng sinh trắng với những bông tuyết rơi nhẹ nhàng từ bầu trời.
The children were thrilled when they woke up on Christmas morning to find a white Christmas outside their window.
Những đứa trẻ đã rất phấn khích khi thức dậy vào sáng Giáng sinh và thấy một Giáng sinh trắng bên ngoài cửa sổ của chúng.



























