Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Return fare
01
giá vé khứ hồi
the cost of a round-trip ticket for traveling to a destination and back
Các ví dụ
The return fare for the train was more affordable than buying two one-way tickets.
Vé khứ hồi cho tàu hỏa rẻ hơn so với mua hai vé một chiều.
She paid the return fare for a quick weekend trip to the city.
Cô ấy đã trả phí vé khứ hồi cho một chuyến đi nhanh vào cuối tuần đến thành phố.



























