Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
vertically challenged
/vˈɜːɾɪkli tʃˈælɪndʒd/
/vˈɜːtɪkli tʃˈalɪndʒd/
Vertically challenged
01
người có tầm vóc thấp, người bị thách thức theo chiều dọc
a person of short stature
Các ví dụ
Being vertically challenged has never stopped Lisa from pursuing her dreams and achieving success in her career.
Thấp bé không bao giờ ngăn cản Lisa theo đuổi ước mơ và đạt được thành công trong sự nghiệp.
Tom, who is vertically challenged, has a great sense of humor and often jokes about his height.
Tom, người thấp bé, có khiếu hài hước tuyệt vời và thường đùa về chiều cao của mình.



























