Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
draft-mule work
/dɹˈæftmjˈuːl wˈɜːk/
/dɹˈaftmjˈuːl wˈɜːk/
Draft-mule work
01
công việc nặng nhọc, việc khổ sai
the hardest or most boring part of a task or job
Dialect
American
Các ví dụ
The construction workers were engaged in draft mule work, hauling heavy bricks and cement all day long.
Các công nhân xây dựng đang tham gia vào công việc kéo cày, kéo gạch nặng và xi măng cả ngày dài.
Do n't underestimate the effort required for this job; it's pure mule work, lifting and moving heavy boxes for hours on end.
Đừng đánh giá thấp nỗ lực cần thiết cho công việc này; đó là công việc nặng nhọc, nâng và di chuyển những chiếc hộp nặng hàng giờ liền.



























