Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
global capitalism
/ɡlˈoʊbəl kˈæpɪɾəlˌɪzəm/
/ɡlˈəʊbəl kˈapɪtəlˌɪzəm/
Global capitalism
01
chủ nghĩa tư bản toàn cầu, chủ nghĩa tư bản toàn cầu hóa
the economic system characterized by private ownership, free markets, and global trade that operates on a global scale
Các ví dụ
Global capitalism has led to the rise of multinational corporations dominating markets worldwide.
Chủ nghĩa tư bản toàn cầu đã dẫn đến sự trỗi dậy của các tập đoàn đa quốc gia thống trị thị trường toàn cầu.
Critics argue that global capitalism exacerbates inequality between wealthy and poor nations.
Các nhà phê bình cho rằng chủ nghĩa tư bản toàn cầu làm trầm trọng thêm sự bất bình đẳng giữa các quốc gia giàu và nghèo.



























