Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Half board
01
nửa bảng, bảng nửa
a hotel package that includes accommodation, breakfast, and one main meal
Các ví dụ
Travelers who plan to explore during the day often prefer half board.
Những du khách có kế hoạch khám phá vào ban ngày thường thích bán trọn gói.
Guests on half board can enjoy meals at the hotel's main restaurant.
Khách ở chế độ nửa trọn gói có thể thưởng thức các bữa ăn tại nhà hàng chính của khách sạn.



























