ophidiophobia
o
ˌɑ:
aa
phi
fi
dio
dɪə
diē
pho
ˈfoʊ
fow
bia
biə
biē
British pronunciation
/ˌɒfɪdɪəfˈəʊbiə/

Định nghĩa và ý nghĩa của "ophidiophobia"trong tiếng Anh

Ophidiophobia
01

chứng sợ rắn, Chứng sợ rắn của cô ấy khiến cô ấy không thể đến thăm triển lãm bò sát.

an extreme and unnatural fear of snakes
example
Các ví dụ
Her ophidiophobia made it impossible for her to visit the reptile exhibit.
Chứng sợ rắn của cô ấy khiến việc tham quan triển lãm bò sát trở nên bất khả thi.
He avoided hiking trails because of his severe ophidiophobia.
Anh ấy tránh các đường mòn đi bộ vì chứng sợ rắn nghiêm trọng của mình.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store