Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Action figure
01
mô hình nhân vật hành động, đồ chơi nhân vật
a posable toy figurine, often made of plastic, representing characters from movies, TV shows, comics, or other media, designed for imaginative play and collectability
Các ví dụ
The new action figure set comes with a variety of weapons and gear.
Bộ hình nhân vật hành động mới đi kèm với nhiều loại vũ khí và trang bị.
My brother and I spent the afternoon creating epic battles with our action figures.
Anh trai tôi và tôi đã dành cả buổi chiều để tạo ra những trận chiến hoành tráng với những hình nhân hành động của chúng tôi.



























