Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Action film
01
phim hành động, thể loại phim hành động
a film genre that has a lot of exciting events, and usually contains violence
Các ví dụ
The latest action film features breathtaking stunts and high-speed chases that kept the audience on the edge of their seats.
Bộ phim hành động mới nhất có những pha nguy hiểm nghẹt thở và những cuộc rượt đuổi tốc độ cao khiến khán giả không rời mắt.
He enjoys watching action films because of their thrilling plots and dynamic fight sequences.
Anh ấy thích xem phim hành động vì những cốt truyện ly kỳ và những cảnh đánh nhau sôi động.



























