Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Dark days
01
những ngày đen tối, thời kỳ khó khăn
***times of extreme misfortune or difficulty
Các ví dụ
The company struggled on through some dark days several years ago, but it has since established itself as a dominant force in the market.
Công ty đã trải qua một số ngày đen tối cách đây vài năm, nhưng kể từ đó đã khẳng định mình là một lực lượng thống trị trên thị trường.
With the population increasing exponentially, the environment crumbling, and world economies so unstable, I fear there are some truly dark days ahead.
Với dân số tăng theo cấp số nhân, môi trường sụp đổ và nền kinh tế thế giới không ổn định, tôi sợ rằng có những ngày đen tối thực sự phía trước.



























