Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
ground-to-air missile
/ɡɹˈaʊndtʊˈɛɹ mˈɪsəl/
/ɡɹˈaʊndtʊˈeə mˈɪsaɪl/
Ground-to-air missile
Các ví dụ
The military deployed ground-to-air missiles to protect the base from enemy aircraft.
Quân đội triển khai tên lửa đất đối không để bảo vệ căn cứ khỏi máy bay địch.
The effectiveness of ground-to-air missiles has significantly increased with advancements in technology.
Hiệu quả của tên lửa đất đối không đã tăng lên đáng kể nhờ những tiến bộ trong công nghệ.



























