Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Panic stations
01
trạng thái hoảng loạn, tình trạng khẩn cấp
a sense of anxiety or urgency, because there is a lot that one must do quickly
Các ví dụ
Everyone is in panic stations as the fire alarm blares throughout the building.
Mọi người đang trong tình trạng hoảng loạn khi chuông báo cháy vang khắp tòa nhà.
They always go into panic stations when the deadline for their project approaches.
Họ luôn rơi vào trạng thái hoảng loạn khi thời hạn dự án của họ đến gần.



























