Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
bon appetit
/bˈɑːn ˌæpɪtˈiːt/
/bˈɒn ˌapɪtˈiːt/
bon appetit
01
Chúc ngon miệng
used to wish someone a good appetite or enjoyable meal before they start eating
Các ví dụ
Before starting the meal, the chef exclaimed, " Bon appétit, everyone! Enjoy your dinner. "
Trước khi bắt đầu bữa ăn, đầu bếp đã thốt lên, "Chúc ngon miệng, mọi người! Thưởng thức bữa tối của bạn."
As the waiter served the dish, he smiled and said, " Here is your meal, bon appétit! "
Khi người phục vụ dọn món, anh ấy mỉm cười và nói: "Đây là bữa ăn của bạn, chúc ngon miệng!"



























