Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
bananas
01
điên, khùng
experiencing an state of extreme anger, excitement, or craziness
Các ví dụ
All of his teachers are going bananas over his science fair experiment.
Tất cả giáo viên của anh ấy đang phát điên vì thí nghiệm hội chợ khoa học của anh ấy.
I've spent two months in a studio — I must be bananas.
Tôi đã dành hai tháng trong một studio—chắc tôi điên rồi.



























