cern
cern
ˈsɜ:n
sēn
British pronunciation
/ɡˌəʊɪŋ kənsˈɜːn/

Định nghĩa và ý nghĩa của "going concern"trong tiếng Anh

Going concern
01

doanh nghiệp có lãi, công việc kinh doanh phát đạt

a business that produces a great deal of profit
going concern definition and meaning
IdiomIdiom
example
Các ví dụ
The bankruptcy proceedings were initiated after the company ceased to be a going concern.
Thủ tục phá sản được khởi động sau khi công ty không còn là một doanh nghiệp đang hoạt động.
The company is a going concern, with a stable financial position and positive growth prospects.
Công ty là một doanh nghiệp đang hoạt động, với vị thế tài chính ổn định và triển vọng tăng trưởng tích cực.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store