ruttle
ru
ˈrʌ
ra
ttle
təl
tēl
British pronunciation
/ɹˈʌnɪŋ bˈatəl/

Định nghĩa và ý nghĩa của "running battle"trong tiếng Anh

Running battle
01

trận chiến kéo dài, cuộc đấu tranh liên tục

an argument or fight with someone that keeps on going for a long time
IdiomIdiom
InformalInformal
example
Các ví dụ
The two companies have been locked in a running battle for market dominance, constantly competing for customers and market share.
Hai công ty đã bị khóa trong một cuộc chiến liên tục để thống trị thị trường, liên tục cạnh tranh để giành khách hàng và thị phần.
The politician faced a running battle with critics and opponents throughout his campaign, defending his policies and countering attacks.
Chính trị gia đã đối mặt với một cuộc chiến liên tục với các nhà phê bình và đối thủ trong suốt chiến dịch của mình, bảo vệ các chính sách và phản công lại các cuộc tấn công.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store