Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Running battle
01
trận chiến kéo dài, cuộc đấu tranh liên tục
an argument or fight with someone that keeps on going for a long time
Các ví dụ
The two companies have been locked in a running battle for market dominance, constantly competing for customers and market share.
Hai công ty đã bị khóa trong một cuộc chiến liên tục để thống trị thị trường, liên tục cạnh tranh để giành khách hàng và thị phần.
The politician faced a running battle with critics and opponents throughout his campaign, defending his policies and countering attacks.
Chính trị gia đã đối mặt với một cuộc chiến liên tục với các nhà phê bình và đối thủ trong suốt chiến dịch của mình, bảo vệ các chính sách và phản công lại các cuộc tấn công.



























