Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
balancing act
/bˈælənsɪŋ ˈækt/
/bˈalənsɪŋ ˈakt/
Balancing act
01
hành động cân bằng, sự cân bằng
a situation where multiple factors, responsibilities, etc. must be handled or managed
Các ví dụ
He performed a political balancing act, making gestures towards the left as well as the right.
Ông đã thực hiện một hành động cân bằng chính trị, đưa ra cử chỉ với cả bên trái lẫn bên phải.
I found myself having to do a balancing act between work and family.
Tôi thấy mình phải thực hiện một hành động cân bằng giữa công việc và gia đình.



























