Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to hammer away at
[phrase form: hammer]
01
làm việc chăm chỉ, kiên trì
to make a great and persistent effort in order to accomplish or resolve a task or problem
Các ví dụ
He continued to hammer away at his research project until he found a breakthrough.
Anh ấy tiếp tục làm việc chăm chỉ vào dự án nghiên cứu của mình cho đến khi tìm thấy một bước đột phá.
Despite the challenges, she kept hammering away at her novel until it was finally published.
Bất chấp những thách thức, cô ấy vẫn tiếp tục làm việc chăm chỉ trên cuốn tiểu thuyết của mình cho đến khi nó cuối cùng được xuất bản.



























