Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
market leader
/mˈɑːɹkɪt lˈiːdɚ/
/mˈɑːkɪt lˈiːdə/
Market leader
01
dẫn đầu thị trường, sản phẩm hàng đầu
a specific product that outsells the other products of its kind
Các ví dụ
The brand has maintained its position as the market leader in smartphones, consistently outpacing its competitors in sales.
Thương hiệu đã duy trì vị trí là dẫn đầu thị trường trong lĩnh vực điện thoại thông minh, liên tục vượt xa các đối thủ cạnh tranh về doanh số bán hàng.
With its innovative features and customer loyalty, the car manufacturer became the market leader in electric vehicles.
Với những tính năng sáng tạo và lòng trung thành của khách hàng, nhà sản xuất ô tô đã trở thành dẫn đầu thị trường trong lĩnh vực xe điện.



























