Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
hit-and-miss
/hˈɪtændmˈɪs/
/hˈɪtandmˈɪs/
hit-and-miss
01
không nhất quán, không thể đoán trước
an inconsistent and unpredictable approach or method with no clear pattern of success or failure
Các ví dụ
The quality of his work is hit-and-miss, so I ’m not sure whether to hire him again.
Chất lượng công việc của anh ấy không ổn định, vì vậy tôi không chắc có nên thuê anh ấy lại không.
Her efforts at learning to play the piano are hit-and-miss, but she ’s improving.
Những nỗ lực học chơi piano của cô ấy không nhất quán, nhưng cô ấy đang tiến bộ.



























