Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to count up
[phrase form: count]
01
đếm, tính tổng
to add up a group of items or numbers to determine the total
Các ví dụ
Children in the classroom were excited to count up the days remaining until the school trip.
Những đứa trẻ trong lớp rất hào hứng đếm số ngày còn lại cho đến chuyến đi học.
During the inventory check, the team had to count up the available stock in the warehouse.
Trong quá trình kiểm tra hàng tồn kho, nhóm đã phải đếm số lượng hàng có sẵn trong kho.



























