Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to book in
[phrase form: book]
01
đặt chỗ, đăng ký
to secure a place to stay, typically in a hotel
Các ví dụ
She booked herself in under a different name for privacy.
Cô ấy đã đặt chỗ cho mình dưới một cái tên khác để giữ riêng tư.
Can you book us in for two nights?
Bạn có thể đặt chỗ cho chúng tôi trong hai đêm không?
02
đặt chỗ, đặt lịch hẹn
to reserve a spot or appointment for a specific time
Các ví dụ
They booked in the dentist appointment for next month.
Họ đã đặt lịch hẹn với nha sĩ vào tháng tới.
Can you help me book in the interview for Tuesday?
Bạn có thể giúp tôi đặt lịch phỏng vấn vào thứ Ba không?



























