to run in
Pronunciation
/ɹˈʌn ˈɪn/
British pronunciation
/ɹˈʌn ˈɪn/

Định nghĩa và ý nghĩa của "run in"trong tiếng Anh

to run in
[phrase form: run]
01

bắt giữ, bắt

to take someone suspected of a crime or violation into custody, typically by law enforcement
to run in definition and meaning
InformalInformal
example
Các ví dụ
The police had to run in the suspect after a high-speed chase.
Cảnh sát phải bắt giữ nghi phạm sau một cuộc rượt đuổi tốc độ cao.
The officer decided to run the unruly protester in for causing a disturbance.
Viên chức quyết định bắt giữ người biểu tình không tuân thủ vì gây rối.
02

chạy rô, vận hành nhẹ nhàng lúc đầu

to use the machinery slowly at the start to make sure it works properly
example
Các ví dụ
When he got the new car, the manual advised him to run in the engine for the first 1,000 miles.
Khi anh ấy có chiếc xe mới, sách hướng dẫn khuyên anh ấy chạy rà động cơ trong 1.000 dặm đầu tiên.
She carefully ran the sewing machine in by starting with lighter fabrics before tackling heavier ones.
Cô ấy cẩn thận chạy thử máy may bằng cách bắt đầu với các loại vải nhẹ hơn trước khi chuyển sang các loại vải nặng hơn.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store