Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to storm out
[phrase form: storm]
01
bỏ đi giận dữ, đi ra một cách giận dữ
to abruptly and angrily leave a place
Các ví dụ
During the heated debate, tensions escalated, and one participant decided to storm out in protest.
Trong cuộc tranh luận nóng bỏng, căng thẳng leo thang và một người tham gia quyết định bỏ đi giận dữ để phản đối.
As the tension in the room escalated, she could n't contain her anger and abruptly stormed out.
Khi căng thẳng trong phòng leo thang, cô ấy không thể kiềm chế cơn giận và đột ngột bước ra.



























