Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to start on at
/stˈɑːɹt ˈɑːn æt/
/stˈɑːt ˈɒn at/
to start on at
[phrase form: start]
01
mắng mỏ, trách móc
to angrily complain to someone about something they did
Các ví dụ
The coach started on at the players for their lack of effort during the game.
Huấn luyện viên bắt đầu mắng mỏ các cầu thủ vì thiếu nỗ lực trong trận đấu.
The customer started on at the staff for the long wait at the restaurant.
Khách hàng la mắng nhân viên vì phải chờ đợi lâu tại nhà hàng.



























