Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to sprout up
[phrase form: sprout]
01
mọc lên, mọc lên như nấm
to experience a rapid and unexpected emergence of a significant number of things
Các ví dụ
The organization sprouted up new branches, extending its reach to different corners of the country.
Tổ chức đã mọc lên các chi nhánh mới, mở rộng phạm vi hoạt động đến các góc khác nhau của đất nước.
She sprouted up a range of educational programs, empowering individuals with knowledge and skills.
Cô ấy đã nảy mầm một loạt các chương trình giáo dục, trao quyền cho các cá nhân với kiến thức và kỹ năng.



























