Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to get up to
[phrase form: get]
01
tham gia vào, làm
to be involved in an activity, often something surprising or unpleasant
Các ví dụ
We used to get up to all sorts of mischief as children.
Chúng tôi thường dính líu đến đủ thứ trò nghịch ngợm khi còn nhỏ.
What will he get up to next is always a surprise!
Anh ấy sẽ làm gì tiếp theo luôn là một bất ngờ!
02
đạt đến, lên tới
to reach a certain point or stage in an activity or process
Các ví dụ
In the game, we got up to level 10 before taking a break.
Trong trò chơi, chúng tôi đã lên đến cấp độ 10 trước khi nghỉ ngơi.
Our road trip got up to the halfway point when we stopped for lunch.
Chuyến đi đường bộ của chúng tôi đã đến điểm giữa khi chúng tôi dừng lại để ăn trưa.



























