Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to gear toward
/ɡˈɪɹ tʊwˈɔːɹdz/
/ɡˈiə tʊwˈɔːdz/
to gear toward
[phrase form: gear]
01
hướng tới, điều chỉnh cho
to customize or prepare something to be suitable for a specific purpose, situation, or audience
Các ví dụ
The company's advertising campaign is geared towards young professionals looking for innovative technology solutions.
Chiến dịch quảng cáo của công ty hướng tới các chuyên gia trẻ đang tìm kiếm giải pháp công nghệ sáng tạo.
They geared the workshop toward beginners.
Họ hướng hội thảo đến người mới bắt đầu.



























