Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to gear to
[phrase form: gear]
01
điều chỉnh, hướng tới
to change or prepare something so that it suits a specific purpose, situation, or target audience
Các ví dụ
The marketing campaign is geared to raising awareness about the importance of recycling.
Chiến dịch tiếp thị nhằm mục đích nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của tái chế.
The fitness class is geared to people of all fitness levels, from beginners to advanced athletes.
Lớp thể dục hướng đến mọi người ở mọi trình độ thể chất, từ người mới bắt đầu đến vận động viên nâng cao.



























