Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to gain on
[phrase form: gain]
01
bắt kịp, rút ngắn khoảng cách với
to get closer to a person or thing that is being pursued, often in a race, competition, or chase
Các ví dụ
In the final lap of the race, the second-place runner started to gain on the leader.
Ở vòng đua cuối cùng, người chạy ở vị trí thứ hai bắt đầu bám sát người dẫn đầu.
Our company is determined to gain on the competition by offering better customer service.
Công ty chúng tôi quyết tâm vượt lên đối thủ cạnh tranh bằng cách cung cấp dịch vụ khách hàng tốt hơn.



























